Bài 1
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(35m \;23cm = ...m\);
b) \(51dm \;3cm = ...dm\);
c) \(14m \;7cm = ....m\).
Phương pháp giải:
Xác định mối liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài để viết các số đo dưới dạng hỗn số thích hợp, sau đó viết dưới dạng số thập phân.
Lời giải chi tiết:
a) \(35m\;23cm = 35\dfrac{{23}}{{100}}m = 35,23m\)
b) \(51dm\;3cm = 51\dfrac{3}{{10}}dm = 51,3dm\)
c) \(14m\;7cm = 14\dfrac{7}{{100}}m = 14,07m.\)
Bài 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
\(315cm =...m\); \(234cm= ...m\);
\(506cm = ...m\); \(34dm=...m\).
Mẫu: \(315cm=3,15m\).
Cách làm: \(315cm = 300cm + 15cm = 3m\;15cm\)
\(\displaystyle =3{{15} \over {100}}m=3,15m\).
Phương pháp giải:
Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự với các câu còn lại.
Lời giải chi tiết:
\(234cm = 200cm + 34cm = 2m \;34cm \)\(\displaystyle =2{{34} \over {100}}m=2,34m\);
\(506cm = 500cm + 6cm = 5m\;6cm \)\(\displaystyle =5{6 \over {100}}m=5,06m\);
\(\displaystyle 34dm = {{34} \over {10}}m=3,4m\).
Bài 3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
a) \(3km \;245m\); b) \(5km \;34m\); c) \(307 m\).
Phương pháp giải:
Dựa vào mối liên hệ giữa đơn vị mét và ki-lô-mét: \(1km=1000m\), hay \(1m=\dfrac{1}{1000}km\) để viết các số đo dưới dạng hỗn số thích hợp, sau đó viết dưới dạng số thập phân.
Lời giải chi tiết:
a) \( 3km \;245m= 3 \dfrac {245}{1000} km = 3,245km\);
b) \( 5km\; 34m= 5 \dfrac {34}{1000} km = 5,034km\);
c) \( 307m= \dfrac {307}{1000} km = 0,307km\).
Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(12,44m = ...m...cm\); b) \(7,4dm = ...dm...cm\);
c) \(3,45km = ... m\); d) \(34,3km = ...m\).
Phương pháp giải:
Dựa vào mối liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài để viết các số đo dạng số thập phân dưới dạng hỗn số thích hợp, sau đó viết dạng số đo đề bài yêu cầu.
Lời giải chi tiết:
a) \(12,44m =12 \dfrac {44}{100}m= 12m \;44cm\) ;
b) \(7,4dm =7 \dfrac {4}{10}dm= 7dm \;4cm\) ;
c) \(3,45km = 3,450km = 3\dfrac {450}{1000}km\)\( = 3km\; 450m = 3450m\) ;
d) \(34,3km = 34,300km = 34\dfrac {300}{1000}km\)\( = 34km\;300m = 34 300m\).
VBT TOÁN 5 - TẬP 2
Môi trường và tài nguyên
Unit 6. How many lessons do you have today?
TẢ LOÀI VẬT
Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 2