CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

37. Luyện tập trang 70

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Tính rồi so sánh kết quả tính:

a) \(5 : 0,5\) và \(5 × 2\)

    \(52 : 0,5\)  và \(52 × 2\) 

b) \(3 : 0,2\)  và \(3 × 5\) 

   \(18 : 0,25\)  và \(18 × 4\)

Phương pháp giải:

Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:

- Đếm xem có bao nhiêu số thập phân ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số \(0.\)

- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.

Lời giải chi tiết:

a) \(5 : 0,5 =10;  \quad \quad \quad  5 × 2 = 10.\)

    Vậy   \(5 : 0,5 = 5 × 2.\)

+) \(52 : 0,5 = 104; \quad \quad  52 × 2 = 104.\)

    Vậy   \(52 : 0,5 =  52 × 2.\)

b) \(3 : 0,2 = 15; \quad \quad \quad 3 × 5 = 15.\)

    Vậy   \(3 : 0,2 = 3 × 5.\)

+) \(18 : 0,25 = 72; \quad \quad  18 × 4 = 72.\)

   Vậy   \(18 : 0,25 = 18 × 4.\) 

Bài 2

Tìm \(x\):

\(a)\;x\times 8,6 = 387 \)                            \(b)\;9,5 \times x = 399\)

Phương pháp giải:

\(x\) ở vị trí thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Lời giải chi tiết:

a) \(x \times 8,6 = 387\)

               \(x = 387: 8,6\) 

               \(x = 45\)

b) \(9,5 \times x = 399\)

               \(x = 399 : 9,5\)

               \(x = 42\)

Bài 3

Thùng to có \(21l\) dầu, thùng bé có \(15l\) dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có \(0,75l\). Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?

Phương pháp giải:

- Tính tổng số dầu của hai thùng \(=\) số dầu thùng to có \(+\) số dầu thùng nhỏ có

- Tính số chai dầu \(=\) tổng số dầu của hai thùng \(:\) số lít dầu của \(1\) chai.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Thùng to: 21 lít dầu

Thùng bé: 15 lít dầu

Mỗi chai: 0,75 lít

Tất cả: .... chai dầu?

Bài giải

Hai thùng có tất cả số lít dầu là:

              \(21 + 15 = 36\;(l)\)

Có tất cả số chai dầu là:

              \(36 : 0,75 = 48\) (chai)

                                  Đáp số: \(48\) chai.

Bài 4

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng \(12,5m\) và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh \(25m\). Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó.

Phương pháp giải:

- Tính diện tích hình vuông \(=\) cạnh \(\times\) cạnh.

- Hình chữ nhật có diện tích bằng hình vuông có cạnh \(25m\), do đó tìm được diện tích hình chữ nhật.

- Chiều dài hình chữ nhật \(=\) diện tích \(:\) chiều rộng.

- Chu vi \(= \;(\)chiều dài \(+\) chiều rộng\()\; \times \; 2\).

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Thửa ruộng hình chữ nhật

Chiều rộng: 12,5m

Diện tích: bằng diện tích hình vuông cạnh 25m

Chu vi: ....m?

Bài giải

Diện tích hình vuông có cạnh \(25 m\) là:

             \(25 \times 25 = 625\) (\(m^2\) )

Vì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông cạnh \(25m\) do đó hình chữ nhật có diện tích là \(625 \;m^2\). 

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:

              \(625 : 12,5 = 50\; (m)\)

Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 

              \((50 + 12,5) \times 2 = 125\; (m)\)

                                    Đáp số: \(125\;m.\)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved