Kết quả tìm kiếm cho [Hàm số liên tục]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Giá trị của bằng ​A. 0.​B. 1.​​C. -1.​D. . Câu 2. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng , . Diện tích của được cho bởi công thức nào sau đây? A. .​B. . C. . D. . Câu 3. Trong không gian , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng? ​A. .​​​B. .​ ​C. .​​D. . Câu 4. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ pháp tuyến của ? ​A. .​B. ​C. D. Câu 5. Trong không gian , cho đường thẳng : .Vecctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của ? ​A. ​B. C. D. Câu 6. Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào sau đây thuộc ? ​A. .​B. .​C. .​D. . Câu 7. Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng là ​A. ​B. ​C. ​D. . Câu 8. Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ là ​A. .​B. .​C. .​D. . Câu 9. Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và bán kính bằng 3 . Phương trình của là ​A. .​B. . ​C. .​D. . Câu 10. Cho hai biến cố A và B bất kì với P( B) > 0. Xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra được gọi là xác suất của A với điều kiện B , kí hiệu . Khi đó: A. B. C. D. Câu 11. Cho hai biến cố A và B với P( B) > 0. Khi đó ta có công thức: A. B. C. D. Câu 12. Cho hai biến cố và , với , , . Khi đó bằng ​A. .​B. .​C. .​D. .

Trả lời

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên . Mệnh đề nào sai? A. f (x)−g(x)dx= f (x)dx− g(x)dx. B. 2f (x)dx=2 f (x)dx.       C. f (x)+g(x)dx= f (x)dx+ g(x)dx. D. f (x)g(x)dx= f (x)dx. g(x)dx.        Câu2:Cho F(x)làmộtnguyênhàmcủahàmsố f(x) trênkhoảng K.Tìmhọnguyênhàmcủa hàm số g(x)=2f (x). A. 2F(x)+C. B. 2xF(x)+C. C. 2xF(x). D. 2F(x). Câu 3: Cho f (x) là hàm số liên tục trên a;b và F (x) là nguyên hàm của f (x). Khẳng định nào sau đây là đúng. bbbb A. f (x)dx=F(x)a =F(a)−F(b). B.f (x)dx=F(x)a =F(b)−F(a). aa bbbb C. f(x)dx=F(x)a =F(a)+F(b). D. f(x)dx=F(x)a =−F(a)−F(b). aa Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a;b] vàx[a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b được tính bằng công thức bbbb2 A. S= f(x)dx. B. S= f(x)dx. C. S= f(x)dx. D. S= f(x) dx.     aaaa Câu 5: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 4 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng H quay quanh trục Ox là 44144 A.V=xdx. B.V= dx. C.V=x2dx. D.V=2x2dx. 2 11x11 Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x − 3y − z + 2 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của (P) A. n3 (2;3;2). B. n1 (2;3;0). C. n=(2;−3;−1). D. n4 (2;0;3). Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;3;5). Tìm tọa độ điểm A ' là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox A. A'(2;0;0). B. A'(0;3;0). C. A'(2;0;5). D. A'(0;3;5). Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (3;1;4) và có một vectơ chỉ phương u = (−2;4;5). Phương trình của d là  x = − 2 + 3 t A. y=4−t .  z = 5 + 4t  x = 3 + 2 t B. y=−1+4t.  z = 4 + 5t  x = 3 − 2 t C. y=1+4t.  z = 4 + 5t  x = 3 − 2 t D. y=−1+4t.  z = 4 + 5t Câu9: Trongkhônggian Oxyz,mặtcầu (S):(x+1)2 +(y−2)2 +(z+3)2 =81 cóbánkínhbằng A. 3. B. 81. C. 9. D. 6. Câu 10: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu (S):x2 + y2 +z2 −2x+4y+4z+5=0 . Tọa độ tâm và bán kính của (S ) là A. I(2; 4; 4)và R=2. B. I(−1; 2; 2)và R=2. C.I(1;−2;−2)vàR=2. D.I(1;−2;−2)vàR= 14. Câu 11: Cho A,B là các biến cố của một phép thử T. Biết rằng P(B) 0, xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra được tính theo công thức nào sau đây A. P(AB)=P(A). P(B) C. P(A B)= P(B).P(B A). P (A) B. P(A|B)=P(AB) P(B) D. P(A B)= P(B). P (A) Câu 12: Cho hai biến cố A và B, với P(A)=0,6, P(B)=0,7, P(AB)=0,3. Tính P(A|B). B. 12 . A. F'(x)=−f(x),xK. D. 17 . B. f '(x)=F(x),xK. D. f '(x)=−F(x),xK. f (x)= 2sinx . B. 2sinxdx = 2cosx+C C. 76 . Câu 13: Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu A. 73 . C. F'(x)= f(x),xK. Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số A. 2sinxdx = −2cosx+C C. 2sinxdx=sin2 x+C D. 2sinxdx=sin2x+C Câu 15: Cho hàm số f (x)=ex +2. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. f (x)dx=ex−2 +C. B. f (x)dx=ex +2x+C. C. f(x)dx=ex +C. D. f(x)dx=ex −2x+C 333 Câu 16: Cho f (x)dx = 3 và g(x)dx = 1. Khi đó  f (x)+ g (x) dx bằng:     222 A. 4. B. 2. C. −2 . D. 3. Câu 17 :Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1, x = 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 12 12 A. S=f(x)dx +f(x)dx. B. S=−f(x)dx−f(x)dx. −11 −11 12 12 C. S=−f(x)dx+f(x)dx. D. S=f(x)dx −f(x)dx. −11 −11 Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P): 2x − 3y + 4z −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n =(−1;2;−3). B. n =(−3;4;−1). C. n =(2;−3;4). D. n =(2;3;4). 4321 Câu 19: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : x + 1 = y − 2 = z − 1 −1 3 3 ? A. P(−1;2;1). B. Q(1;−2;−1). C. N(−1;3;2). D. P(1;2;1). Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (3;−1;4) và có một vectơ chỉ phương u = (−2;4;5). Phương trình của d là  x = − 2 + 3 t A. y=4−t  z = 5 + 4t  x = 3 + 2 t . B. y=−1+4t.  z = 4 + 5t  x = 3 − 2 t C. y=1+4t .  z = 4 + 5t  x = 3 − 2 t D. y=−1+4t.  z = 4 + 5t Câu21: Trongkhônggian Oxyz,chomặtcầu (S):x2 +(y−2)2 +z2 =9.Bánkínhcủa (S)bằng A. 6 . B. 18 . C. 3 . D. 9 . Câu 22 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm I (1;1;1) và A(1;2;3). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là A. (x+1)2 +(y+1)2 +(z+1)2 =5 B. (x+1)2 +(y+1)2 +(z+1)2 =29 C. (x−1)2 +(y−1)2 +(z−1)2 =5 D. (x−1)2 +(y−1)2 +(z−1)2 =25 Câu 23: Cho A,B là các biến cố của một phép thử T. Biết rằng P(B) 0, xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra được tính theo công thức nào sau đây A. P(A B)= P(A). P(B) C. P(A B)= P(B).P(B A). P(A) B. P(A B)= P(AB) P(B) D. P(A B)= P(B). P(A) Câu 24: Cho hai biến cố A,B có P(B)=0,6; P(AB)=0,2. Tính xác suất P(A B). A. 12. B. 14. C. 13. D. 23. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Cho hàm số f (x) = 4x3 −3x2 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau a. f(x)dx=4x3 dx−3x2 dx b. f(x)dx=x4 −x3 +C 2 c. (4x3 −3x2)dx=7 0 d. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4x3 −3x2 , trục Ox và hai đường thẳng x = −2; x = 2 là 16 Câu 2. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;−2;1) và mặt phẳng ():2x+3y−z+1=0 a. Mặt phẳng  có vector pháp tuyến là n = (2;3;−1) b. Khoảng cách từ điểm A cách mặt phẳng ( ) là 2 14 7 c. Đường thẳng đi qua điểm A(1;-2;1)và vuông góc với mp ( ):2x + 3y − z +1 = 0 có phương trình  x = 1 + 2 t là y=−2+3t z =1−t d. Phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) là: (x−1)2 +(y+2)2 +(z−1)2 =14 Câu 3. Cho hàm số f (x) = 4x3 − 2x +1. a) f(x)dx=x4 −x2 +x+C. 2 b) f(x)dx=10. 0 c) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thi hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1 quay quanh trục Ox là 149  . 105 d)Diệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởihaiđồthịhàmsố f(x)=4x3 −2x+1 và g(x)=3x3 +1 là 2. Câu 4. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; −2; 4) và mặt phẳng ( ) : 2 x − y + 2 z + 3 = 0. a) Mặt phẳng ( ) có vectơ pháp tuyến là n(2; −1; 2). b) Điểm A thuộc mặt phẳng (). c) Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng () có phương trình là x−5 = y+4 = z−8. 2 −1 2 d) Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng () thì có bán kính là 15. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Kết quả được làm tròn đến hàng phần mười Câu 1:Cho hàm số f (x)= ex +1. Hàm số F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) trên sao cho F(0)=2.Tính F(1). ln2 Câu 2: Kết quả của  (ex +1)dx = a+blnc . Khi đó P = a+b+c 0 Câu 3.Một mảnh đất chia thành hai khu vườn. Khu A có 150 cây ăn quả, khu B có 200 cây ăn quả.Trong đó, số cây Táo ở khu A và khu B lần lượt là 50 cây và 100 cây. Chọn ngẫu nhiên 1 cây trong mảnh đất. Tính xác suất cây được chọn là cây Táo , biết rằng cây đó ở khu B Câu 4.Cho hai biến độc lập A,B với P(A)= 0,8; P(B)= 0,3. Tính P(A B)= ? Câu 5:Cho hàm số bậc ba y = f (x) có f (x) = 3x2 + 2x − 6 và f (2) = 1 . Tính f (−1) Câu 6: Tại cửa hàng điện máy THU THÊU ở xã Mường Giôn, Quỳnh Nhai, Sơn La, cuối năm tổ chức bốc thăm trúng thưởng. Trong hộp có 200 tờ phiếu bốc thăm, trong đó có 2 phiếu bốc thăm “Bạn đã trúng thưởng xe máy Wave Alpha 110cc”. Thầy Văn được chọn lên rút thăm lần lượt hai phiếu, xác suất để cả hai phiếu đều trúng thưởng xe máy Wave Alpha 110cc là một phân số tối giản ba . Tính a + b . Phần IV. Tự Luận Câu 1: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ. Nhà nước hỗ trợ chi phí đổ bê tông cho cây cầu là 40%, người dân đóng góp 60%. Tính số tiền xã X phải đóng góp để đổ bê tông cây cầu, biết mỗi khối bê tông có giá 850.000đ (đường

Trả lời
Trả lời

Chuyển đến phần nội dung chính Chuyển đến phần nội dung bài học 5 tuần liên tiếp có kỹ năng mới đạt cấp độ Thành thạo trở lên. 5 Cấp độ 13 5 /13 kỹ năng Câu hỏi Cho đồ thị của hai hàm số . Hỏi hàm số nào liên tục trên ? Hãy chọn 1 đáp án: Hãy chọn 1 đáp án: (Đáp án A) Function f is graphed. The x-axis goes from negative 6 to 6. The graph consists of a curve and a closed circle. The curve starts in quadrant 2, moves downward to about (negative 4, negative 0.7), moves upward to about (0.5, 1.2), moves downward through an open circle at (2, negative 1.3) to about (3.2, negative 3.6), moves upward, and ends at about (6, 6). The closed circle is plotted at (2, 2). A Function f is graphed. The x-axis goes from negative 6 to 6. The graph consists of a curve and a closed circle. The curve starts in quadrant 2, moves downward to about (negative 4, negative 0.7), moves upward to about (0.5, 1.2), moves downward through an open circle at (2, negative 1.3) to about (3.2, negative 3.6), moves upward, and ends at about (6, 6). The closed circle is plotted at (2, 2). (Đáp án B) Function g is graphed. The x-axis goes from negative 6 to 6. The graph consists of a curve and 2 closed circles. The curve starts in quadrant 2, moves downward to about (negative 5.2, 1.2), moves upward to about (negative 3, 2.7), moves downward through an open circle at about (negative 1, 0.5) to an open circle at about (2, negative 4.3), moves upward, and ends at about (6, 3.2). The closed circles are plotted at (negative 1, negative 2) and (2, 0). B Function g is graphed. The x-axis goes from negative 6 to 6. The graph consists of a curve and 2 closed circles. The curve starts in quadrant 2, moves downward to about (negative 5.2, 1.2), moves upward to about (negative 3, 2.7), moves downward through an open circle at about (negative 1, 0.5) to an open circle at about (2, negative 4.3), moves upward, and ends at about (6, 3.2). The closed circles are plotted at (negative 1, negative 2) and (2, 0). (Đáp án C) Không có đáp án đúng C Không có đáp án đúng

Trả lời

Cho đồ thị của hai hàm số . Hỏi hàm số nào liên tục trên ? Hãy chọn 1 đáp án: Hãy chọn 1 đáp án: (Đáp án A) Function f is graphed. The x-axis goes from negative 6 to 6. The graph consists of a curve and a closed circle. The curve starts in quadrant 2, moves downward to about (negative 4, negative 0.7), moves upward to about (0.5, 1.2), moves downward through an open circle at (2, negative 1.3) to about (3.2, negative 3.6), moves upward, and ends at about (6, 6). The closed circle is plotted at (2, 2). A Function f is graphed. The x-axis goes from negative 6 to 6. The graph consists of a curve and a closed circle. The curve starts in quadrant 2, moves downward to about (negative 4, negative 0.7), moves upward to about (0.5, 1.2), moves downward through an open circle at (2, negative 1.3) to about (3.2, negative 3.6), moves upward, and ends at about (6, 6). The closed circle is plotted at (2, 2). (Đáp án B) Function g is graphed. The x-axis goes from negative 6 to 6. The graph consists of a curve and 2 closed circles. The curve starts in quadrant 2, moves downward to about (negative 5.2, 1.2), moves upward to about (negative 3, 2.7), moves downward through an open circle at about (negative 1, 0.5) to an open circle at about (2, negative 4.3), moves upward, and ends at about (6, 3.2). The closed circles are plotted at (negative 1, negative 2) and (2, 0). B Function g is graphed. The x-axis goes from negative 6 to 6. The graph consists of a curve and 2 closed circles. The curve starts in quadrant 2, moves downward to about (negative 5.2, 1.2), moves upward to about (negative 3, 2.7), moves downward through an open circle at about (negative 1, 0.5) to an open circle at about (2, negative 4.3), moves upward, and ends at about (6, 3.2). The closed circles are plotted at (negative 1, negative 2) and (2, 0). (Đáp án C) Không có đáp án đúng

Trả lời

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là A..​B..​C. . ​D. Câu 2.​Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là A..​B.. C..​​​D. Câu 3.​Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là A..​B. . C. .​D.. Câu 4.​Cho hàm số liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .​B. . C. .​D. Câu 5.​Tính tích phân . A. .​B. .​C. .​D. . Câu 6. Giá trị của bằng A. .​B. .​C. .​D. . Câu 7. Cho hàm số liên tục dương trên . Gọi là hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng , đồ thị và trục hoành. Khi đó diện tích hình được xác định bởi công thức A. .​B. .​C. .​D. . Câu 8. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng nếu A. .​B. . C. .​D. . Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng? A. .​​B. . C. .​​D. . Câu 10. Biết là một nguyên hàm của hàm số trên và . Tính ? A. .​B. .​C. .​D. . Câu 11. Tính tích phân . A. .​B. .​C. .​D. . Câu 12. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , trục hoành, hai đường thẳng , (như hình vẽ dưới đây). Giả sử là diện tích hình phẳng . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. .​B. . C. .​D. . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Cho hàm số và là một nguyên hàm của hàm số . a) . b) Nếu thì . c) Nếu thì . d) Biết , . Khi đó: . Câu 14. Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . a) . b) c) d) PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Cho hàm số liên tục trên đoạn và là số thực tùy ý thuộc đoạn . Nếu biết và , thì giá trị của là bao nhiêu? Câu 2. Tính tích phân Câu 3. Cho là hàm liên tục trên thỏa mãn . Khi đó giá trị bằng Câu 4. Phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị hàm số , và hai đường thẳng . Biết . Diện tích hình bằng PHẦN IV. Tự luận. Câu 1. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ,, ,. Tính . Câu 2. Tính thể tích chứa được (dung tích) của một cái chén (bát), biết phần trong của nó có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hình phẳng giới hạn bởi đường và trục (như hình vẽ), bát có độ sâu 5 cm, đơn vị trên trục là centimet (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 3. Một vật chuyển động với gia tốc , biết rằng tại thời điểm bắt đầu chuyển động, vật có vận tốc bằng . Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm đến thời điểm .

Trả lời

Câu 1. . Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số x y e= ? A. 1 y x = . B. x y e= . C. x y e− = . D. ln y x= Câu 2. . Họ nguyên hàm của hàm số ( )2 3 2 5 = + + f x x x là A. 3 2 5 + + x x. B. 3 + + x x C. C. 3 2 5 + + + x x x C. D. 3 2 + + x x C Câu 3. Cho hai hàm số ( ) y f x= và liên tục trên R . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ) ( ) ( ) ( ) f x g x dx f x dx g x dx− = −       . B. ( ) ( ) ( ) ( ) f x g x dx f x dx g x dx + = +       . C. ( ) ( ) kf x dx k f x dx=   với mọi hằng số   \ 0 k R  . D. ( ) ( ) ( ) ( ). . f x g x dx f x dx g x dx=   . Câu 4. Cho ( ) f x là hàm số liên tục trên đoạn [ ; ] a b . Giả sử ( ), ( ) F x G x là các nguyên hàm của ( ) f x trên đoạn [ ; ] a b . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. ( ) ( ) ( ) ( ) F a F b G a G b− = − . B. ( ) ( ) ( ) b a f x dx F b F a= − . C. ( ) ( ) ( ) b a f x dx f b f a= − . D. ( ) ( ) ( ) b a f x dx G b G a= − . Câu 5. Tính tích phân 2 1 1d x I x x − = . A. 1 ln 2 I= − . B. 7 4 I= . C. 1 ln 2 I = +. D. 2ln 2 I= . Câu 6. Cho hàm số ( ) f x liên tục trên . Biết hàm số ( ) F x là một nguyên hàm của ( ) f x trên và ( ) 2 6 F= , ( ) 4 12 F= . Tích phân ( )4 2 d f x x  bằng A. 2. B. 6. C. 18. D. 6− . Câu 7. Nếu 3 1 ( )d 2 f x x=  thì ( )3 1 2 d f x x x   +    bằng A. 20. B. 10. C. 18. D. 12. Câu 8. Cho hàm số ( ) y f x= xác định và liên tục trên đoạn   ; a b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( ) y f x= , trục hoành và hai đường thẳng , x a x b= = được tính theo công thức A. ( ) d b a S f x x= . B. ( ) d b a S f x x= . C. ( ) d b a S f x x= −. D. ( ) d a b S f x x= . Câu 9. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2 y x= , 1 y= − , 0 x = và 1 x = được tính bởi công thức nào sau đây? A. ( )1 2 0 2 1 d S x x  = + . B. ( )1 2 0 2 1 d S x x= − . C. ( )1 2 2 0 2 1 d S x x = + . D. ( )1 2 0 2 1 d S x x = + . Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ): 2 3 1 0. P x y z + + − = Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( ) P ? A. ( )3 1;2; 1 . n = − uur B. ( )4 1;2;3 . n = uur C. ( )1 1;3; 1 . n = − ur D. ( )2 2;3; 1 . n = − uur Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm ( ) 1;2; 3 M− và có một vectơ pháp tuyến ( ) 1; 2;3 n = − r . A. 2 3 12 0 x y z − + + = B. 2 3 6 0 x y z− − − = C. 2 3 12 0 x y z − + − = D. 2 3 6 0 x y z − − + = Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm ( ) 0; 3;2 A− và mặt phẳng ( ) : 2 3 5 0 P x y z − + + = . Mặt phẳng đi qua A và song song với ( ) P có phương trình là A. 2 3 9 0 x y x − + + = . B. 2 3 3 0 x y x + + − = . C. 2 3 3 0 x y x + + + = . D. 2 3 9 0 x y x − + − = . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số ( ) sin 3 cos y f x x x = = + . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) ( ) d sin d 3. cos d f x x x x x x = +   . b) sin d cos x x x C = − + . c) ( ) d cos 3sin f x x x x C = − + . d) 3 4 ( ) d 2 a b c f x x   + − =  với , , a b c . Khi đó 10 a b c + + =. Câu 2: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm ( ) 2;1; 1 A− ; ( ) 3;2;1 B ; ( ) 3;1;4 C và mặt phẳng ( ) 2 3 0 P x y z + + − =. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) ( ) 1;2;1 n = r là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) P . b) Điểm ( ) A P  . c) Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , , A B C nhận vectơ ( ) 5; 3;1 mur làm vectơ pháp tuyến. d) Góc giữa hai mặt phẳng ( ) ABC và mặt phẳng ( ) P bằng 60 .

Trả lời

HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.​[Mức 1] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là A..​B..​C. . ​D. Câu 2.​[Mức 1] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là A..​B.. C..​​D. Câu 3.​[Mức 2] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là A..​B. . C. .​D.. Câu 4.​[Mức 1] Cho hàm số liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .​B. . C. .​D. Câu 5.​[Mức 1] Tính tích phân . A. .​B. .​C. .​D. . Câu 6.​[Mức 1] Giá trị của bằng A. .​B. .​C. .​D. . Câu 7.​[Mức 1] Cho hàm số liên tục dương trên . Gọi là hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng , đồ thị và trục hoành. Khi đó diện tích hình được xác định bởi công thức A. .​B. .​C. .​D. . Câu 8.​[Mức 2] Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Gọi là hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng , đồ thị và trục hoành. Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng? A. .​​B. . C. .​D. . Câu 9.​[Mức 1] Cho hàm số , liên tục trên thỏa mãn Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình được giới hạn bởi đồ thị hàm số , , đường thẳng quanh trục hoành là A. .​B. . C. .​D. . Câu 10. [Mức 2] Một ô tô đang chạy với vận tốc thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc , trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng vận tốc và . Hỏi tại giây thứ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêm ? A. .​B. .​C. .​D. . Câu 11. [Mức 2] Khi cắt một vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ , , mặt cắt là hình vuông có độ dài các cạnh là . Thể tích của vật thể đã cho bằng A. .​B. .​C. .​D. . Câu 12. [Mức 2] Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc như hình vẽ sau: Tính quãng đường (đơn vị mét) mà vật chuyển động trong 60 giây đầu tiên. A. .​B. .​C. .​D. . PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. [Mức 1-1-2-2] Cho hàm số và là một nguyên hàm của hàm số . a) . b) Nếu thì . c) Nếu thì . d) Biết , . Khi đó: . Câu 14. [Mức 2 – 2 – 2 - 3] Một vật đang chuyển động với vận tốc thì thay đổi vận tốc với gia tốc được tính theo thời gian là . a) Vận tốc của vật khi thay đổi là . b) Tại thời điểm (khi vật bắt đầu thay đổi vận tốc) ta có . Suy ra . c) Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc là 9 d) Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi vận tốc đến lúc vật đạt vận tốc bé nhất là Câu 15. Cho đồ thị hàm số và và là phần diện tích phần được tô như trong hình dưới. a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và là . b) . c) . d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ; ; ; là . Câu 16. Rùa và thỏ tranh tài: Trong một cuộc thi chạy đua giữa rùa và thỏ xem ai chạy được quãng đường xa hơn, rùa chạy với tốc độ , thỏ chạy với tốc độ (với là thời gian (đơn vị: giờ), vận tốc đơn vị ). (Các kết quả làm tròn đến hàng phần trăm, đơn vị ) a) Trong khoảng thời gian từ giờ đến giờ (kể từ khi xuất phát) thì vận tốc của thỏ giảm dần. b) Quãng đường rùa chạy được sau giờ là . c) Nếu cuộc đua kết thúc sau giờ thì thỏ giành chiến thắng và thắng cách biệt . d) Nếu cuộc đua kết thúc khi thỏ hoặc rùa chạy được đầu tiên thì thỏ giành chiến thắng và thắng cách biệt . PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22. Câu 17. [Mức 3] Biết là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Tính giá trị biểu thức . Câu 18. [Mức 2] Biết là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức . Câu 19. Cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ là và tạo với trục hoành hai phần diện tích như hình vẽ dưới đây: Nếu . Khi đó bằng Câu 20. Cho đồ thị hàm số và đường thẳng như hình vẽ dưới đây: Nếu . Khi đó diện tích phần gạch như hình trên bằng Câu 21. Trường THPT X muốn làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là mét. Giá thuê mỗi mét vuông là đồng. Vậy số tiền nhà trường phải trả là bao nhiêu (Đơn vị triệu đồng)?(Làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 22. Trong chương trình nông thôn mới của tỉnh Phú Yên, tại xã Hòa Mỹ Tây có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ (đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol). Biết khối bê tông để đổ cây cầu có giá 5 triệu đồng. Tính số tiền mà tỉnh Phú Yên cần bỏ ra để xây cây cầu trên (Đơn vị triệu đồng).

1 trả lời
Trả lời

Phần I. Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 2. Cho hai hàm số , liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Tìm công thức sai: A. B. C. D. Câu 4. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Tính tích phân . A. . B. . C. . D. . Câu 6. Nếu thì bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Nếu và thì bằng A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho và , khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho hàm số liên tục trên . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho hàm số liên tục trên Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 11. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và hai đường thẳng , . Đặt , . Mệnh đề nào sau đây là đúng. A. B. C. D. Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , là A. . B. . C. . D. . Phần II. Trắc nghiệm khách quan dạng Đúng - Sai Câu 13. Cho hàm số a) b) là một nguyên hàm của hàm số thoả khi đó c) Biết , khi đó d) với , là phân số tối giản. Khi đó Câu 14. Cho hàm số và . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và như hình vẽ. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Diện tích phần hình phẳng được gạch sọc tính theo công thức . b) . c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi , trục hoành và hai đường thẳng bằng . d) Khi quay hình phẳng quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích

1 trả lời
Trả lời

Câu 14. Cho hàm số , với f(x) = a/(x ^ 2) + b/x + 2 , trị biểu thức T = a + b bằng a, b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện integrate f(x) dx from 1/2 to 1 = 2 - 3 * ln(2) Giá A. T = 2 . B. T = 0 . x² D. F( F(x)=-cosx+ +2 2 C. T = - 1 . D. T = - 2 . Câu 15. Cho hàm số f(x) và F(x) liên tục trên R thòa F' * (x) = f(x) , forall x \in \mathbb{R} Biết integrate f(x) dx from 0 to 1 = 5 và F(0) = 2 Khi đó, F(1) = A. 3. B. 7. C. 5. D. 6. trên R và số thực dương a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Câu 16. Cho hàm số liên tục B. integrate f(x) dx from a to a = f(a) . C. integrate f(x) dx from a to a = 1 . D. integrate f(x) dx from a to a = - 1 . A. integrate f(x) dx from a to a = 0 Câu 17. Tính tích phân I = integrate x * ln(x) dx from 1 to e A. I = (e ^ 2 + 1)/4 B. I = (e ^ 2 - 1)/4 Câu 18. Nguyên hàm của I= fcos x.dx là. A. cosc + C B. - sin x + C C. I = 1/2 C. sin x + C Câu 19. Biết integrate f(x) dx from 0 to 1 = - 2 và integrate g(x) dx from 0 to 1 = 3 khi đó integrate [f(x) - g(x)] dx from 0 to 1 bằng D. (e ^ 2 - 2)/2 D. - cos x + C A. -1 B. 1 C. -5 Câu 20. Giả sử khi đó giá trị của a và b là ? int 0 ^ 5 dx 2x-1 =a+ln b A. a = 0 và b = 3 B. a = 1 và b = 8 C. a = 0 và b = 81 D. 5 D. a = 1 và b = 9 Câu 21: Cho hàm số f(x) và F(x) liên tục trên R thỏa F' * (x) = f(x) , forall x \in \mathbb{R} Biết F(0) = 2 và F(1) = 5 Khi đó, integrate 2f(x) dx from 0 to 1 = A. 3. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 22: Biết F(x) = x ^ 2 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của integrate [2 + f(x)] dx from 1 to 2 bằng A. 5. B. 3. C. 13/3 7/3 Câu 23. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-1;3] và thỏa mãn f(−1)= 4; f(3) = 7 Giá trị 3 của I = [5f'(x)dx bằng -1 A. I = 20 B. I = 3 . C. I = 10 D. I = 15 . Câu 24: Cho integrate f(x) dx from - 2 to 1 = 3 Tích phân I = integrate [2f(x) - 1] dx from - 2 to 1 bằng . A.- B. -3. C. 3. Câu 25: Biết integrate (2x - 1) dx from a to b = 1 Khẳng định nào sau đây là đúng? D. 5. Mã đề 101 A. b - a = 1 . B. a ^ 2 - b ^ 2 = a - b - 1 . C. b ^ 2 - a ^ 2 = b - a + 1 . D. a - b = 1 .

1 trả lời
Trả lời

và KIỂM TRA TX2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. Một nguyên hàm f(x) = 4.3" là. A. F(x)= 4 ^ x * 0.3 ^ x ln 4.ln 3 B. F(x) = 4 ^ x In 4+3*.ln3 C. F(x)= 12 ^ x .ln 12 D. F(x) = (12 ^ x)/(ln(12)) Câu 2. Cho hàm số f(x) liên tục t c trên [0;1] và f(1) - f(0) = 2 Tích phân integrate f' * (x) dx from 0 to 1 bằng. A. 1. 0. Câu 3. Biết trị của integrate 3f(x) dx from 1 to 5 bằng integrate f(x) dx from 1 to 5 = 4 Giá trị của Câu 4. . Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6]. Nếu thì integrate f(x) dx from 3 to 5 bằng integrate f(x) dx from 1 to 5 = 2 và integrate f(x) dx from 1 to 1 = 7 thì B. 2. A.-5. Câu 5. Tính tích phân: I= int 0 ^ pi cos^ 3 x.sin xdx . B. 9. Câu 6. Giá trị của I = 2 * integrate e ^ (2x) dx from 0 to 2 = C. -1. A. 12. B. 64. C. 7. D 4/3 C. 5. Α. I = - pi ^ 4 B. I = 0 D.-9. C. I = - 1/4 * pi ^ 4 * D I = - 1/4 A. I = 3 ^ 4 B. I = e ^ 4 - 1 C. I = 4 ^ 4 D. I = e ^ 4 B. F(x)= (1 - x) .cos x+C Câu 7. Nguyên hàm f(x)=x. sin xla . A. F(x)=-x. cos x + sin x + C C. F(x)= (x - 1) .cos x+C D. F(x)= - 1/2 * x ^ 2 .cos x+C Câu 8. Cho khi đó giá trị của a =? int 0 ^ 0 sin x.cos x.dx= 1 4 A. a = (2pi)/3 B. a = pi/2 C. a = pi/4 D. a = pi/3 Câu 9. Cho I=2 int 1 ^ 2 x. sqrt(x ^ 2 - 1) .dx khẳng định nào sau đây là sai ? A. I= int 0 ^ 3 sqrt u.dx B. I= 2/3 * t ^ (3/2) | 0 ^ 3 C. I = 2/3 * sqrt(27) D. I < 3sqrt(3) Câu 10. Cho I = integrate 1/x dx nguyên hàm là. A. lnx B. ln|x| C. ln|x| + C D. - 1/(x ^ 2) + C Câu 11. Nguyên hàm dot uaI = int cos x.sin x.dx| dot E . A. - 1/4 * cos 2x + C B. - cos 2x + C D. - 1/2 * cos 2x + C Câu 12. Cho hàm f(x) có đạo hàm liên tục trên [2;3] đồng thời f(2) = 2 , f(3) = 5 Tính integrate f' * (x) dx from 2 to 1 bằng A. -3.

1 trả lời
Trả lời
4 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

Cho hàm số có đồ thị như hình 1. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. . B. . C. . D. . Cho hàm số có đồ thị như hình 2. Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho? A. . B. . C. . D. . Cho hàm số là một nguyên hàm của hàm số .Phát biểu nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Trong không gian với hệ toạ độ , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng A. . B. . C. . D. . Trong không gian với hệ toạ độ , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng? A. . B. . C. . D. . Trong không gian với hệ toạ độ , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu A. . B. . C. . D. . Cho hai biến cố và . Xác suất của biến cố với điều kiện biến cố đã xảy ra được gọi là xác suất của với điều kiện , ký hiệu là . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu thì . B. Nếu thì . C. Nếu thì . D. Nếu thì . Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi Bảng 1. Nhóm Tần số … … Bảng 1 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng A. . B. . C. . D. . Xét mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai, tứ phân vị thứ ba lần lượt là ; ; . Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng A. . B. . C. . D. . Cho hàm số liên tục, không âm trên đoạn như hình 3. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng ; quay quanh trục tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng A. . B. . C. . D. . Xét mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng A. . B. . C. . D. . Chỉ số hay độ của một dung dịch được tính theo công thức với là nồng độ ion hydrogen. Độ của một loại sữa có là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: và a) Vectơ có toạ độ là một vectơ chỉ phương của . b) Vectơ có toạ độ là một vectơ chỉ phương của . c) Côsin của góc giữa hai vectơ và bằng d) Góc giữa hai đường thẳng và (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ) bằng Cho hàm số . a) Đạo hàm của hàm số đã cho là . b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên các khoảng . c) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là: d) Đồ thị hàm số đã cho như ở Hình 4. Kết quả kiểm tra cân nặng của 20 học sinh nam lớp 12A (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kilôgam) được cho bởi Bảng 2: a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 20. b) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho được tính bằng công thức . c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là . d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của kilôgam) là 4 kg. Hình ảnh máy tính xách tay ở Hình 5 gợi nên góc nhị diện và số đo góc được gọi là độ mở của máy tính. a) . b) Nếu cm và cm thì . c) Nếu thì . d) Độ mở máy tính là nếu cm và . Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Ta coi năm lấy làm mốc để tính dân số của một vùng ( hoặc một quốc gia) là năm . Khi đó, dân số của quốc gia đó ở năm thứ là hàm theo biến được cho bởi công thức: , trong đó, dân số của một vùng ( hoặc quốc gia) đó ở năm và là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng dân số Việt Nam năm ước tính là người và tỉ lệ tăng dân số hàng năm là %. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm là như nhau tính từ năm . Hỏi từ năm nào trở đi, dân số nước ta vượt triệu người? Một nguồn âm phát ra sóng âm là sóng cầu. Khi gắn hệ trục toạ độ (đơn vị trên mỗi trục là mét). Cường độ âm chuẩn tại điểm là tâm của nguồn phát âm với bán kính . Để kiểm tra một điểm ở vị trí có nhận được cường độ âm phát ra tại hay không người ta sẽ tính khoảng cách giữa hai vị trí và . Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí và là bao nhiêu mét? Trong một khung lưới ô vuông gồm các hình lập phương, người ta đưa ra một cách kiểm tra bốn nút lưới (đỉnh hình lập phương) bất kì có đồng phẳng hay không bằng cách gắn hệ trục toạ độ vào khung lưới ô vuông và lập phương trình mặt phẳng đi qua ba nút lưới trong bốn nút lưới đã cho. Giả sử có ba nút lưới mà toạ độ lần lượt là , , và mặt phẳng đi qua ba nút lưới đó có phương trình . Giá trị của là bao nhiêu? Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh , người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng , rồi gập tấm nhôm lại như Hình 6 để được một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp. Giá trị của bằng bao nhiêu centimét để thể tích của khối hộp đó là lớn nhất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Hình 6 Bạn Hải nhận thiết kế logo hình con mắt (phần được tô đậm) cho một cơ sở y tế: Logo là hình phẳng giới hạn bởi hai parabol và như Hình 7 (đơn vị trên mỗi trục toạ độ là decimét). Bạn Hải cần tính diện tích của logo để báo giá cho cơ sở y tế đó trước khi kí hợp đồng. Diện tích của logo là bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Hình 7 Một công ty dược phẩm giới thiệu một dụng cụ để kiểm tra sớm bệnh sốt xuất huyết. Về báo cáo kiểm định chất lượng của sản phẩm, h

1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu. Cho .Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ​ B. ​ C. D. Câu 2 .Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ​ B. C. ​ D. Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 4 Cho cấp số cộng 5,9,13,17,… Công sai của cấp số cộng đã cho là A. 3​​ B. 4​​ C. 5​​ D. 6 Câu 5. Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê trong bảng sau Độ dài các nhóm của mẫu số liệu trên là A. 25​​ B. 14​​ C. 6​​ D. 5 Câu 6 .Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. ​ B. ​ C. ​ D. Câu 7. Cho ĐT song song với MP . Nếu MP chứa và cắt theo giao tuyến thì và là hai ĐT: A. Cắt nhau.​B. Trùng nhau.​ C. Chéo nhau.​D. Song song với nhau. Câu 8 . Trong không gian cho hai MP và song song. Số giao điểm chung của hai MP và là A. 1.​B. 0.​ C. Vô số.​D. 2. Câu 9 . Cho hai ĐT song song và . Có bao nhiêu MP chứa và song song với ? A. Một MP.​B. Hai MP. C. Vô số MP.​D. Không có MP nào. Câu 10 . Cho hình chóp . Vị trí tương đối giữa ĐT và MP là. A. . B. . C. .​D. . Câu 11 . Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Vị trí tương đối giữa ĐT và MP là. A. . B. .​C. .​D. . Câu 12 . Cho hình hộp . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. .​B. . C. .​D. . Phần 2. Đúng sai Câu 13. Một công ty xây dựng khảo sát khách hang xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát ghi ở bảng sau a, Mẫu số liệu trên là mẫu số liệu ghép nhóm b, Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là c, Tứ phân vị d, Có 25% khách hàng đồng ý với mức giá từ 22 triệu đồng trở lên Câu 14. Một hãng taxi đưa ra giá cước (đồng) khi đi quãng đường (km) cho loại xe 4 chỗ như sau: . Khi đó: a) Giá cước tại có dạng b) Giới hạn. c) Giới hạn d) Hàm số liên tục tại khi Phần 3. Trả lời ngắn Câu 15. Cho tứ diện . Gọi là trung điểm là điểm thuộc cạnh sao cho , gọi . Tìm giao tuyến của và . Giao tuyến của và cắt đoạn tại mấy điểm. Câu 16. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của Gọi là giao điểm của với MP Khi đó . Tìm giá trị của . Câu 17. Giới hạn khi đó có giá trị bằng: ………………. Câu 18. Giới hạn khi đó có giá trị bằng: ………………. Phần 4. Tự luận Câu 19: Cho tứ diện . Các điểm lần lượt là trung điểm của và ; điểm nằm trên cạnh sao cho . Gọi là giao điểm của và cạnh . Tính tỉ số . Câu 20: Cho tứ diện , biết tam giác có diện tích bằng 16. MP đi qua trung điểm của và song song với MP cắt tứ diện theo một thiết diện . Hãy tính diện tích của thiết diện. Câu 21: Cho hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số gián đoạn tại Câu 22: Giới hạn . Hãy tính Câu 23: Giả sử . Tìm số nghiệm của phương trình trên . Câu 24 : Mức lương hàng tháng ở 1 công ty được Công đoàn thu thập theo bảng sau( đơn vị triệu đồng): Mức lương Nhân viên 17 38 27 21 7 Hãy tính các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. ( làm tròn đến phần 10)

1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi