Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8

2. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 8 năm 2019 - 2020 PGD Thanh Trì

 

Câu 1 (2 điểm):  Chọn chữ cái trước đáp án đúng

1. Kết quả của phép tính là:

A.                      B.

C.                     D.

2. Biểu thức có kết quả rút gọn là:

A.                B.              C.             D.

3. Với thì đa thức có giá trị bằng:

A.                       B.

C.                           D. Một giá trị khác

4. Phép chia là phép chia hết khi:

A.                         B.

C.                         D.

5. Cho tam giác vuông tại . Tính diện tích tam giác .

A.                         B.

C.                       D.

6. Tam giác lần lượt là trung điểm của , biết , độ dài cạnh bằng:

A.                                B.

C.                              D.

7. Hình nào sau đây chưa chắc có trục đối xứng?

A. Tam giác đều                     B. Hình chữ nhật

C. Hình thang                        D. Hình tròn

8. Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:

A. Hình thang cân                   B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi                           D. Hình vuông

Câu 2 (1,0 điểm) Tính hợp lí giá trị của biểu thức:

                                                                           

Câu 3 (1,0 điểm) Tìm biết:

                                 

Câu 4 (1,0 điểm) Cho biểu thức với .

a) Rút gọn biểu thức .

b) Tìm giá trị nguyên để nhận giá trị nguyên.

Câu 5 (1,0 điểm)  Cho hình thang vuông , . Kẻ vuông góc với .

a) Chứng minh rằng tứ giác là hình vuông.

b) Gọi là trung điểm của . Chứng minh đối xứng với qua .

c) Kẻ vuông góc với cắt lần lượt tại . Chứng minh .

d) Tứ giác là hình gì?

Câu 6 (1,0 điểm) Cho . Chứng minh  

 

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn

1A

2B

3B

4C

5A

6D

7C

8B

 

Câu 1(TH):

1.

Phương pháp

Sử dụng hằng đẳng thức .

Cách giải:

Ta có :

Chọn A.

2.

Phương pháp

Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử rồi rút gọn.

Cách giải:

Ta có :

Chọn B.

3.

Phương pháp

Thay vào biểu thức đã cho tính giá trị.

Cách giải:

Ta có :

Với

Chọn B

4.

Phương pháp

Đa thức chia hết cho nếu chúng có cùng phần biến và lũy thừa của từng biến trong không nhỏ hơn lũy thừa của biến tương ứng trong

Cách giải:

Để là phép chia hết thì

Chọn C.

5.

Phương pháp

Sử dụng Pytago tính được rồi suy ra diện tích.

Cách giải:

Sử dụng Pytago ta có:

.

Chọn A.

6.

Phương pháp

Sử dụng tính chất đường trung bình .

Cách giải:

là đường trung bình của tam giác .

Chọn D.

7.

Phương pháp

Tìm các trục đối xứng của mỗi hình và nhận xét.

Cách giải:

Tam giác đều có trục đối xứng là đường cao.

Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là hai đường trung bình.

Hình tròn có vô số trục đối xứng là đường thẳng đi qua tâm.

Hình thang không phải là hình thang cân thì không có trục đối xứng.

Chọn C.

8.

Phương pháp

Sử dụng tính chất đường trung bình và dấu hiệu nhận biết : Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.

Cách giải:

 

là đường trung bình của tam giác nên .

là đường trung bình của tam giác nên .

.

Do đó tứ giác là hình bình hành.

Tam giác là đường trung bình nên .

là hình chữ nhật.

Chọn B.

Câu 2(VD):

Phương pháp

a) Sử dụng hằng đẳng thức .

b) Nhóm các số hạng đưa về dạng tích.

Cách giải:

Câu 3(VD):

Phương pháp

a) Biến đổi đưa về dạng tích và giải phương trình.

b) Biến đổi đưa về dạng tích và giải phương trình tích .

Cách giải:

Vậy .

Vậy .

Câu 4(VD):

Phương pháp

a) Qui đồng, khử mẫu và rút gọn.

b) Sử dụng kiến thức về ước, bội để nhận xét giá trị nguyên.

Cách giải:

a) Rút gọn biểu thức .

Với ta có :

Vậy .

b) Tìm giá trị nguyên để nhận giá trị nguyên.

Ta có: 

Để nhận giá trị nguyên thì

Vậy

Câu 5(VD):

Phương pháp

a) Sử dụng dấu hiệu nhận biết hình vuông : Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.

b) Chứng minh là hình bình hành suy ra là trung điểm .

c) Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp g-c-g.

d) Sử dụng dấu hiệu nhận biết : Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.

Cách giải:

 

a) Chứng minh rằng tứ giác là hình vuông.

Ta có : là hình chữ nhật.

là hình vuông.

b) Gọi là trung điểm của . Chứng minh đối xứng với qua .

Ta có : là hình bình hành (dhnb)

là trung điểm của nên là trung điểm của (t/c)

Suy ra đối xứng với qua .

c) Kẻ vuông góc với cắt lần lượt tại . Chứng minh .

Ta có : (cùng phụ góc ) (1)

Xét có :

(2)

Từ (1) và (2)

Xét có :

Vậy

d) Tứ giác là hình gì?

Gọi giao điểm của (t/c) (3)

Ta có : (cạnh t/ư)

(4)

Xét tứ giác là hình thoi.

Câu 6(VDC): Cho . Chứng minh

Phương pháp

Nhân cả hai vế của đẳng thức bài cho với .

Cách giải:

Nhận xét: Nếu .

Suy ra .

Ta có :

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi