Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8

1. Đề số 1 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 8

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
LG câu 1
LG câu 2
LG câu 3
LG câu 4
LG câu 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
LG câu 1
LG câu 2
LG câu 3
LG câu 4
LG câu 5

Đề bài

Câu 1 (2,5 điểm): Cho các biểu thức

a) Tìm điều kiện xác định của và rút gọn biểu thức .

b) Cho khi đó hãy tính giá trị của

c) Đặt Tìm các giá trị của để

Câu 2 (2,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:

Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ tỉnh A đi đến tỉnh B. Xe máy đi với vận tốc 30km/h, ô tô đi với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường AB, ô tô tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại, do đó nó đến tỉnh B sớm hơn xe máy 1 giờ 10 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

Câu 3 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau:

a)

b)

c)

Câu 4 (3,5 điểm): Cho hình chữ nhật Kẻ vuông góc với tại  vuông góc với tại

a) Chứng minh đồng dạng với và suy ra

b) Tính độ dài các đoạn thẳng

c) Gọi là điểm đối xứng với qua Chứng minh là hình thang cân.

d) Gọi lần lượt là trung điểm của là giao điểm của với  

Chứng minh

Câu 5 (0,5 điểm): Tìm để hai bất phương trình sau có cùng tập nghiệm:

.

LG câu 1

Phương pháp giải:

a) Tìm điều kiện xác định mẫu số khác 0 và quy đồng rút gọn.

b) Với ta tìm rồi thay vào

c) Sử dụng định nghĩa để chứng tỏ và giải bất phương trình .

Lời giải chi tiết:

Cho các biểu thức

a) Tìm điều kiện xác định của và rút gọn biểu thức .

Điều kiện xác định:

b) Cho khi đó hãy tính giá trị của

Điều kiện xác định:

Theo câu a) ta có:

Ta có:

Thay vào ta được:

c) Đặt Tìm các giá trị của để

Điều kiện xác định:

 

Kết hợp điều kiện

Vậy

LG câu 2

Phương pháp giải:

Gọi quãng đường AB dài

Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn vừa gọi và các đại lượng đã biết.

Từ đó lập phương trình, giải phương trình.

Đối chiếu với điều kiện rồi kết luận.

Lời giải chi tiết:

Đổi 1 giờ 10 phút = giờ

Gọi quãng đường AB dài

Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là (giờ).

Thời gian ô tô đi nửa đầu quãng đường AB là (giờ)

Thời gian ô tô đi nửa sau quãng đường AB là (giờ)

Do ô tô đến tỉnh B sớm hơn xe máy 1 giờ 10 phút nên ta có phương trình:

Vậy quãng đường AB dài 120km.

LG câu 3

Phương pháp giải:

a) Nhân phá ngoặc, đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất một ẩn để giải.

b) Giải phương trình bằng phương pháp đưa về phương trình tích.

c) Tìm điều kiện xác định, quy đồng mẫu thức, khử mẫu.

Lời giải chi tiết:

a)          

Vậy tập nghiệm của phương trình là:

b)        

Vậy tập nghiệm của phương trình là:

c)

ĐKXĐ:

Vậy tập nghiệm của phương trình là:

LG câu 4

Phương pháp giải:

a) Chứng minh  qua trường hợp đồng dạng góc – góc.

b) Áp dụng định lý Pytago tính  sau đó áp dụng tính rồi tính

c) Chứng minh

Chứng minh là hình thang và là hình thang cân

d) Gọi là trung điểm là hình bình hành là trực tâm tam giác

Suy ra vuông tại .

Gọi

Lời giải chi tiết:

a) Chứng minh đồng dạng với và suy ra

Xét có:

b) Tính độ dài các đoạn thẳng

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông vuông tại có:

Theo câu b) ta có:

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông vuông tại có:

Từ đó

c) Gọi là điểm đối xứng với qua Chứng minh là hình thang cân.

là điểm đối xứng với qua nên là đường trung trực của

Vì ABCD là hình chữ nhật nên AB//CD

Xét có:

(hai cạnh tương ứng)

 Mà (cmt)

Ta có:

là hình bình hành (dhnb).

là hình thang  (1)

Xét có:

cạnh chung

(do )

(cmt)

Nên

(do ABCD là hình chữ nhật)

Xét có:

  (2)

Từ (1), (2) là hình thang cân. (đpcm)

d) Gọi lần lượt là trung điểm của là giao điểm của với  

Chứng minh

Gọi là trung điểm là đường trung bình của

là hình bình hành (dhnb).

(1) 

Ta có:

Lại có: là trực tâm tam giác (2)

Từ (1), (2) vuông tại .

Gọi

LG câu 5

Phương pháp giải:

Tìm nghiệm của bất phương trình , chia trường hợp giải bất phương trình cho nghiệm theo m và cho 2 tập nghiệm bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

Tìm để hai bất phương trình sau có cùng tập nghiệm: .

Vì   với mọi

Lại có:

 

TH1: (vô lý)

TH2:

Để hai bất phương trình đã cho có cùng tập nghiệm thì

Vậy với thì hai bất phương trình có cùng tập nghiệm.

Nguồn sưu tầm

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi